[h2]10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất kể từ đầu tháng 4[/h2]



[table]



Cổ phiếu
|

KLGD trong tuần
|

KLGD trung bình





STB
|

13,644,170
|

568,507





PPC
|

10,175,990
|

424,000





REE
|

8,262,660
|

344,278





VNM
|

4,441,920
|

185,080





GMD
|

4,119,040
|

171,627





PVD
|

3,784,770
|

157,699





ITA
|

2,557,260
|

106,553





VSH
|

2,394,650
|

99,777





CII
|

2,311,820
|

96,326





FPT
|

2,152,940
|

89,706


[/table]









[h2]10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch ít nhất kể từ đầu tháng 4[/h2]



[table]



Cổ phiếu
|

KLGD trong tuần
|

KLGD trung bình





MCP
|

98,060
|

4,086





NHC
|

98,030
|

4,085





LGC
|

97,780
|

4,074





SFN
|

94,480
|

3,937





VIS
|

92,850
|

3,869





BTC
|

91,440
|

3,810





VTB
|

74,010
|

3,084





SDN
|

57,990
|

2,416





SGH
|

45,650
|

1,902





HAX
|

12,980
|

541


[/table]





(Nguồn: http://www.ATPvietnam.com)


--